Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 04 (Có đáp án)
Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai
mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai
mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai
mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai
mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai
mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai
mươi mốt.
Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: (1 điểm)
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 04 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_04_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 04 (Có đáp án)
- ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là: A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt. C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 Câu 3: (1 điểm) a/ 59 tấn 7 tạ = kg A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007 b/ 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35 Câu 2: (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- A B Câu 3: (1 điểm) Hình bên có góc vuông. C Hình bên có góc tù. E D Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải
- Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 1. D ; 2. B; 3. A ; C PHẦN 2: (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35 a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31) Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936. Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396. Câu 3: (1 điểm ) Hình bên có 2 góc vuông. Hình bên có 2 góc tù. Câu 4: (2điểm) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: (160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: (160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là: 106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm) Đáp số: 5724 m (0,25 điểm) Câu 5 : (1 điểm) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431 x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737 x = 70 694 Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233