Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 06 (Có đáp án)
Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù bằng góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.
b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :
A. 30 B. 33 C. 31
c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm
nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :
A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi
a) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù bằng góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.
b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :
A. 30 B. 33 C. 31
c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm
nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :
A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 06 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_06_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 06 (Có đáp án)
- ĐỀ 06 Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Viết các số sau : - Sáu trăm mười ba triệu : - Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : - Bảy trăm năm mươi ba triệu : - Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm : Bài 2 : ( 1,0 điểm ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 tấn 7 kg = kg ; 2 giờ 20 phút = phút b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Giá trị chữ số 3 300 300000 Đúng / sai . . Bài 3 : ( 2,0 điểm ) Đặt tính rồi tính 68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6 . . . . . . . . . . Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x : x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 . . . Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2
- Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc tù bằng góc vuông. C. Góc tù bé hơn góc vuông. b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : A. 30 B. 33 C. 31 c) Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là : A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi Bài 7 : ( 2 điểm ) Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Tóm tắt Bài giải Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : a = 5 , b = 7 , c = 10 . Hết
- PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH TÂN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2013 – 2014 Môn : TOÁN – Lớp BỐN Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm Bài 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm Bài 3 : ( 2 điểm ) - Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi lần chia. - Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ 68 045 96 306 1162 672 6 + - x 07 112 21 471 74 096 4 12 89 516 22 210 4648 0 Bài 4 : ( 1,0 điểm ) Tìm x Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm x + 262 = 4848 x - 707 = 3535 x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 đ ) x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ ) Bài 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 ) = 100 + 100 = 200 Bài 6 : ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm Câu a b c Đáp án A A A Bài 7 : ( 2 điểm ) - Tóm tắt đúng : ( 0,5đ ) - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị ( 0,5đ ) - Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em ( 0,5đ ) - Ghi đúng đáp số ( 0,5đ ) - Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm trừ tối đa cả bài là 0,25đ Bài giải Tuổi của anh là: ( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi ) Tuổi của em là: 34 – 20 = 14 ( tuổi )
- Đáp số : anh 20 tuổi Em 14 tuổi Bài 8 : ( 0.5 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu : a = 5 , b = 7 , c = 10 Nếu a = 5, b = 7, c = 10 thì a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22