Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 07 (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: 
            a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. 
            b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. 
            c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. 
           d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. 
Bài 2:  ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều 
giống nhau? 
             a.7                                 b. 8                        c. 
9                                        d.1 
Bài  3: ( 1 điểm )  .                     1 tấn = …………kg 
                 a. 100                        b. 1000                           c. 
10000                       d.10
pdf 4 trang Trà Giang 14/07/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 07 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_07_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 07 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 07 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? a.7 b. 8 c. 9 d.1 Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 B- Phần tự luận : (6 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm: 1. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : . b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục : Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526
  2. c. 1334 x 376 d. 5867 : 17 Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng
  3. b) Diện tích hình chữ nhật AMND Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2014 A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm - Mỗi câu 1điểm. Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a c b a B- Phần tự luận : 6 điểm Bài 5: Viết (1 đ) mỗi số đúng 0,5 điểm a.80706504 b.14600304 Bài 6: Đạt tính và tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a, 11162096 b, 470546
  4. c, 501584 d, 351 Bài 7. (1đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm a)AD, BC, MN b) 128 cm2 Bài 8: (2đ) Bài giải Quãng đường ôtô đó chạy được: (0,25đ) 60 + 90 = 150 (km) (0,5đ) Thời gian ô tô đó chạy: (0,25đ) 2 + 3 = 5 (giờ) (0,25đ) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được: (0,25đ) 150 : 5 = 30 (km) (0,5đ)