Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 08 (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 
289743. 
A.  234789             B.  243789             C.  234879             D.  289743  
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?   
A.  93574               B.  29687               C.  17932               D.  80296  
Câu 3:  (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân   125  X  428 là:   
A.  53400               B.  53500               C.  35500               D.  53005  
Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200  :  80  là số có mấy chữ số:   
A.  5 chữ số               B.  4 chữ số               C.  3 chữ số               D.  2 chữ 
số
pdf 3 trang Trà Giang 14/07/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 08 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_08_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 08 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 08 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm)Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743. A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743 Câu 2: (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000? A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296 Câu 3: (0,5 điểm)Kết quả của phép nhân 125 X 428 là: A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005 Câu 4: (0,5 điểm) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số: A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số Câu 5: ( 1 điểm)Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là: A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2 Câu 6: ( 1 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = kg là: A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105 II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102 c. 235 X 108 d. 2520 : 12 Câu 2. ( 1 điểm)Đổi các đơn vị sau: a) 18m28dm2 = dm2 b) 2 phút 5 giây = giây Câu 3: (1 điểm)Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
  2. Câu 4. (2 điểm) Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Bài giải:
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1: (0,5 điểm) A Câu 4 : (0,5 điểm) C Câu 2 : (0,5 điểm) B Câu 5 : (1 điểm) C Câu 3 : (0,5 điểm) B Câu 6 : ( 1 điểm) A II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1: Mỗi phép tính 0,5 điểm. a) 67293 ; b) 705113 ; c) 25380 ; d) 210 Câu 2. : (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 1808 dm2 b) 125 giây Câu 3. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80. Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80. Câu 4. Giải bài toán. (2 điểm) Bài giải Chu vi hình vuông là: (0.25 đ) 9 x 4 = 36 (m) (0.5 đ) Diện tích hình vuông là : (0,25 đ) 9 x 9 = 81 (m2) (0,5 đ) Đáp số: Chu vi: 36 mét (0.25 đ) Diện tích: 81 m2 (0.25 đ)