Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 10 (Có đáp án)
1. Đặt tính rồi tính:
• 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46
• 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70
2. Tính nhẩm:
• 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 =
• 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 =
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125.
4. Đặt tính rồi tính:
• 9090 : 88 • 48 675 : 234
• 6726 : 177 • 209 600 : 400
• 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46
• 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70
2. Tính nhẩm:
• 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 =
• 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 =
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125.
4. Đặt tính rồi tính:
• 9090 : 88 • 48 675 : 234
• 6726 : 177 • 209 600 : 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_10_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 10 (Có đáp án)
- ĐỀ 10 1. Đặt tính rồi tính: • 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46 • 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70 2. Tính nhẩm: • 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 = • 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 = 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 x 21 x 25 c) 607 x 92 + 607 x 8 b) 63 x 178 – 53 x 178 d) 8 x 4 x 25 x 125. 4. Đặt tính rồi tính: • 9090 : 88 • 48 675 : 234 • 6726 : 177 • 209 600 : 400 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = dm2 • 13dm2 5cm2 = cm2 • 500cm2 = dm2 • 5308dm2 = m2 = dm2 • 9m2 = dm2 • 3m2 6dm2 = dm2 • 4dm2 = cm2 • 8791dm2 = m2 = dm2 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó. 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a) May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải? b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
- ĐÁP ÁN 1. 162 516; 113 712; 1058; 77 000; 913; 67 200 2. 20 050; 358 000; 670; 80 3. a) 4 x 21 x 25 = 4 x 25 x 21 = 100 x 21 = 2100 b) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53) = 178 x 10 = 1780 c) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8) = 607 x 100 = 60700 d) 8 x 4 x 25 x 125 = 8 x 125 x 4 x 25 = 1000 x 100 = 100 000 4. 9090 88 48675 234 6726 177 209600 400 0290 103 01875 208 1416 38 960 524 26 003 0 1600 0 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = 13 dm2 • 13dm2 5cm2 = 1305 cm2 • 500cm2 = 5 dm2 • 5308dm2 = 53 m2 = 8 dm2 • 9m2 = 900 dm2 • 3m2 6dm2 = 306 dm2 • 4dm2 = 400 cm2 • 8791dm2 = 87 m2 = 91 dm2 6. Nửa chu vi là: 108 : 2 = 54 (m) Chiều dài là: 54 – 18 = 36 (m) Diện tích cái sân là: 36 x 18 = 648 (m2) Đáp số: 648m2 7. a) 3m50cm = 350cm May 82 bộ quần áo thì cần: 350 x 82 = 28 700 (cm) = 287 (m) b) Số bộ quần áo may được là: 4900: 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287m b) 14 bộ