Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 11 (Có đáp án)
4. Viết thành số đo diện tích:
• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung
bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung
bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_11_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 11 (Có đáp án)
- ĐỀ 11 1. Số ? Số bị Số Thương Số dư chia chia 8469 241 1983 14 7936 26 2. Tìm x, biết: a) x : 305 = 642 + 318 b) x : 104 = 635 2 3. Tính: a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11 b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4 4. Viết thành số đo diện tích: • Bảy đề-xi-mét vuông: • Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: • Ba mươi lăm nghìn mét vuông: • Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? 6. > • 2dm25cm2 205cm2 • 7m2 = 6m248dm2 < ? • 300dm2 2m299dm2 • 73m2 7300dm2 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: }
- ĐÁP ÁN 1. Số bị chia Số chia Thương Số dư 8469 241 35 34 1983 14 142 0 7936 26 305 6 2. a) x : 305 = 642 + 138 b) x : 104 = 635 x 2 x : 305 = 780 x : 104 = 1270 x = 780 x 305 x = 1270 x 104 x = 237 900 x = 132 080 3. a) 27 356 + 423 x 101 = 27 356 + 42 723 = 70 079 b) 67 x 54 - 209 = 3618 - 209 = 3409 c) 7281 : 3 x 11 =2427 x 11 = 26 697 d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 + 4636 = 77 728 4. 7dm2 1806cm2 35 000m2 666dm2 5. 1 giờ 30 phút = 90 phút 45km 360m = 45360m Trung bình mỗi phút xe máy đi được: 45360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m 6. 2dm25cm2 = 205cm2 300dm2 > 2m299dm2 6m248dm2 < 7m2 73m2 = 7300dm2 7. Gía tiền của 37kg gạo loại I là: 6400 x 37 = 236 800 (đồng) Giá tiền của 56kg gạo loại II là: 5200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền của hai loại gạo là: 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng