Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 15 (Có đáp án)

Câu 1: 3tấn72kg =……….kg 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
       a. 372                         b. 3720                    c. 3027                         d. 3072 
Câu 2: a  x…=…x  a = a 
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: 
        a. 1                                      b. 0 
        c. a                                      d. không xác định 
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2 
Số điền vào chỗ chấm là: 
        a. 102                                   b. 1020 
        c. 1002                                 d. 120 
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601  
           Số chia hết cho 2 là: 
       a. 605                                   b. 1207 
      d. 7362                                 d. 20601                 
pdf 2 trang Trà Giang 14/07/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_15_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 15 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 15 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 3tấn72kg = .kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072 Câu 2: a x = x a = a Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là: a. 1 b. 0 c. a d. không xác định Câu 3: 10dm22cm2 = .cm2 Số điền vào chỗ chấm là: a. 102 b. 1020 c. 1002 d. 120 Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là: a. 605 b. 1207 d. 7362 d. 20601 II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 Câu 2: Tìm x (2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680
  2. Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm) Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm) Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2014-2015 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý d a c d II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm 58510 5263 4071 971 Câu 2: Tìm x(2điểm) x – 306 = 504 x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 3: (2điểm) Giải: Chiều rộng sân vận động đó: 180 : 2 = 90 (m) Diện tích sân vận động đó: 180 x 90 =16200(m2) Đáp số: 16200m2 Câu 4: (2điểm) Giải Thùng to chứa: (600 + 120) : 2 = 360( l ) Thùng bé chứa: (600- 120) :2 = 240 ( l ) Đáp số: 360 lít, 240 lít