Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 16 (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_16_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 16 (Có đáp án)
- ĐỀ 16 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050 Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000 Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là: a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631 Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: a. b. Góc: Góc: c. d. Góc: Góc: Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 572 863 + 280 192 b) 728 035 – 49 823
- c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28 . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1 yến = kg; b. 2 km 45m = . m; 2 2 2 c. 3m 5dm = . dm ; d. 1 tấn = kg Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050. 1. Số chia hết cho 2: 2. Số chia hết cho 5:
- Bài 4: Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải: Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật? b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật? Tóm tắt
- Bài giải:
- ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ 1. a. 50 050 050 2) c. 9 000 3) d. 8631 4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông. Phần 2: Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ 572863 728035 2346 a) b) c) 280192 49823 42 853 055 678212 4692 9384 98532 d) 9744 28 134 348 224 00 Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ a. 1 yến = 10kg; b. 2 km 45m = 2045m; c. 3m2 5dm2 = 305 dm2; d. 1 tấn = 1000kg Bài 3: (1 điểm) : 1. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. (0,5điểm) 2. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. (0,5điểm) Bài 4: (1,5 điểm)
- Bài giải Số tiền lớp 4c ủng hộ được là: 86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm) Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là: (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm) Đáp số : 78 000 đồng (0,25 đ) Bài 5: (2,5 điểm) ? m Tóm tắt Chiều dài | | | Chiều rộng | | 32m 246 m (0,5 điểm) ?m S = .? m2 Bài giải a) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật: 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm) b) Diện tích sân trường hình chữ nhật: 139 ×107 = 14 873(m)2 (0,5 điểm) Đáp số: a) 139 m ;107 m b)14 873 m2 (0,5 điểm)