Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 19
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_19.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 19
- ĐỀ 19 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Đọc số Viết số Số gồm Sáu trăm linh bốn nghìn hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm ba mươi mốt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và . . . . . . . 2 đơn vị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 41 202 69 075 Chia hết cho 5 52 080 Chia hết cho 9 91053 Câu 3: 10 dm2 2cm2 = cm2 (0.5đ) A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200 Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ. Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2 Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ) a. Cạnh . vuông góc với cạnh và b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . . A B C K D Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72
- Bài 8. Tìm y: y x 32 = 736 (1,0 đ) Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ) A. 9 580 B. 9 508 C. 9 805 D. 9 850 Trường: Tiểu học Giao Hòa. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: TOÁN 4 Lớp: 4. Năm học: 2017 - 2018 Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) . . Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi Điểm (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) 1 . . 2. . .