Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 20 (Có đáp án)
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (0.5đ)
A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2
A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2
Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? (0.5đ)
A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ.
Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:
(0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 20 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_20_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 20 (Có đáp án)
- ĐỀ 20 Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. (1,0 đ) Đọc số Viết số Số gồm Bốn trăm linh sáu nghìn ba . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trăm hai mươi mốt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và . . . . . . . 6 đơn vị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Nối số trong hình tròn vào hình chữ nhật để được câu đúng. (1,0 đ) 69 075 Chia hết cho 9 52 080 91053 Chia hết cho 5 41 202 Câu 3: 10 dm2 2cm2 = cm2 (0.5đ) A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2 Câu 4: 357 tạ + 43 tạ = ? (0.5đ) A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ. Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là: (0.5đ) A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2 Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I (1,0 đ) a. Cạnh . vuông góc với cạnh và b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . . A B C K D Bài 7. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896 : 68
- Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 (1,0 đ) Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (2,0 đ) Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. (0,5 đ) A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 4 Năm 2017 - 2018 Câu Đề 19 Đề 20 Điểm - 604 231. -406 321. 0,25 - 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 - 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 0,25 chục , 2 đơn vị. chục , 1 đơn vị. 1 - Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh - Hai mươi ba nghìn hai trăm linh 0,25 hai. sáu. - 32 602. - 23 206. 0,25 41 202 5 69075 69 075 9 52 080 0,50 2 52 080 9 91 053 91 053 5 41 202 0,50 3 - B. 1 002 - C. 1 002 0,50 4 - C. 400 tạ - B. 400 tạ 0,50 5 - D. 48 m2 - A. 48 m2 0,50
- a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB a. Cạnh IK vuông góc với cạnh AB 0,50 6 và CD. và CD. b. Cạnh AB song song với cạnh CD. b. Cạnh AB song song với cạnh CD. 0,50 a. 191 275 + 646 372 = 837 647 a. 646 372 + 191 275 = 837 647 0,50 b. 97 988 – 58 437 = 39 551 b. 96897 – 59346 = 37 551 0,50 7 c. 126 x 312 = 39 312 c. 312 x 126 = 39 312 0,50 d. 4 896 : 72 = 68 d. 4 896 : 68 = 72 0,50 y x 32 = 736 y x 23 = 736 8 y = 736 : 32 y = 736 : 23 0,50 y = 23 y = 32 0, 50 Tuổi con: Tuổi con: 0,25 (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi) (57 - 31) : 2 = 13 (tuổi) 0,50 Tuổi mẹ Tuổi mẹ 0,25 57 - 12 = 45 (tuổi) 57 - 13 = 44 (tuổi) 0,50 9 33 + 12 = 45 (tuổi) 31 + 13 = 44 (tuổi) Đáp số: con 12 tuổi. Đáp số: con 13 tuổi. 0,25 mẹ 45 tuổi mẹ 44 tuổi 0,25 - Học sinh có thể làm cách khác - Học sinh có thể làm cách khác 10 - A. 9 580 - D. 9 850 0,50 TC 10,0