Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 25 (Có đáp án)
1. Đặt tính rồi tính:
a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46
d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70
2. Tính nhẩm:
a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 =
c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 =
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8
b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125.
a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46
d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70
2. Tính nhẩm:
a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 =
c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 =
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8
b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 25 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_25_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 25 (Có đáp án)
- ĐỀ 25 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 172 × 3 b) 276 × 412 c) 23 × 46 d) 385 × 200 e) 83 × 11 f) 960 × 70 2. Tính nhẩm: a) 2005 × 10 = b) 6700 × 10 : 100 = c) 358 × 1000 = d) 80 000 : 10 000 × 10 = 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 4 × 21 × 25 c) 607 × 92 + 607 × 8 b) 63 × 178 – 53 × 178 d) 8 × 4 × 25 × 125. 4. Đặt tính rồi tính: a) 9090 : 88 b) 48 675 : 234 c) 6726 : 177 d) 209 600 : 400 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 1300cm2 = dm2 • 13dm2 5cm2 = cm2 • 500cm2 = dm2 • 5308dm2 = m2 dm2 • 9m2 = dm2 • 3m2 6dm2 = dm2 • 4dm2 = cm2 • 8791dm2 = m2 dm2 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện tích cái sân đó. 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a. May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải? b. Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?
- ĐÁP ÁN ĐỀ 25 Câu 1 a)54172 3 162516 b)276 412 113712 c)23 46 1058 d)385 200 77000 e)83 11 913 f )960 70 67200 Câu 2 a)2005 10 20050 b)6700 10:100 670 c)358 1000 358000 d)80000:10000 10 80 Câu 3 a)4 21 25 (4 25) 21 100 21 2100 b)63 178 53 178 (63 53) 178 10 178 1780 c)607 92 607 8 607 (92 8) 607 100 60700 d)8 4 25 125 (125 8) (4 25) 1000 100 100000 Câu 4. Đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 a) 9090:88=103 (dư 26) c) 6726:177=38 b) 48675:234=208 (dư 3) d) 209600:400=524 Câu 5. 1300cm22 13 dm 13dm2 5 cm 2 1305 cm 2 500cm22 5 dm 5308dm2 53 m 2 8 dm 2 9m22 900 dm 3m2 6 dm 2 306 dm 2 4dm22 400 cm 8791dm2 87 m 2 91 dm 2 Câu 6 Chiều dài cái sân là: (108+18):2 = 63 (m) Chiều rộng cái sân là: 108 – 63 = 45 (m) Diện tích cái sân là: 63 x 45 = 2835 (m2) Đáp số : 2835 m2 Câu 7 3 m 50 cm = 350 cm a) May 82 bộ quần áo cần: 350 x 82 = 28700 (cm) = 287 (m) b) 49 m = 4900 cm Số bộ quần áo 49 m may được là: 4900 : 350 = 14 (bộ) Đáp số: a) 287 m b) 14 bộ