Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 28 (Có đáp án)
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.1
Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
a.7 b. 8 c. 9 d.1
Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = …………kg
a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 28 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_28_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 28 (Có đáp án)
- ĐỀ 28 A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là: a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? a.7 b. 8 c. 9 d.1 Bài 3: ( 1 điểm ) . 1 tấn = kg a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10 Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 B- Phần tự luận : (6 điểm) Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm: a) 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : . b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4 chục : Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526 c. 1334 x 376 d. 5867 : 17
- Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm: 8 cm A 8 cm B M 10 cm D C N a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng b) Diện tích hình chữ nhật AMND Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
- ĐÁP ÁN ĐỀ 28 A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2C 3B 4A B.TỰ LUẬN 5) a) 80 706 504 b) 14 600 340 6) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d a) 9876402 + 1285694 = 11162096 b) 649072 – 178526 = 470 546 c ) 1334 x 376 = 501 584 d) 5867 : 17 = 345 (dư 22) Câu 7. a) Đoạn thăng AM vuôn góc với đoạn thẳng : AD; BC ; MN b) Diện tích hình AMND là: 16 x 10 =160 (cm2) Câu 8. Số kilomet ô tô chạy trong 2 giờ đầu là : 60 x 2 = 120 (km) Số kilomet ô tô chạy trong 3 giờ sau là: 90 x 3 = 270 (km) Số kilomet ô tô chạy tổng cộng là : 120 + 270 = 390 (km) Số kilomet trung bình mỗi giờ ô to chạy là: 390 : 5 = 78 (km) Đáp số: 78 km.