Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 30 (Có đáp án)

Bài 1 (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:  
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là 
  A. 50 700 050                  B. 505 030                 C. 50 070 050           D. 50 070 030 
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là: 
    A. 50 000                          B. 50 000 000           C. 5 000 000             D. 500 000 
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là: 
                A. 14               B. 13                   C. 12             D. 11    
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? 
               A. 45                B. 54                   C. 25              D. 50 
Bài 2 (1 điểm): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp 
đó có bao nhiêu học sinh nữ? 
               A.   11                      B.   24                        C.   10                          D.   25
pdf 3 trang Trà Giang 14/07/2023 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 30 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 30 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Bài 1 (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau: a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030 b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là: A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000 c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 45 B. 54 C. 25 D. 50 Bài 2 (1 điểm): Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 11 B. 24 C. 10 D. 25 II. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm) Bài 1: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức: (a + b) : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28 Bài 2 (2 điểm): Tính nhanh: (6 x 5 + 7 - 37) x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10). Bài 3 (3 điểm): Tìm Y: a) 1200 : 24 - (17 - Y) = 36 b) 9 x (Y + 5) = 729
  2. Bài 4 (4 điểm): Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5 ( 2 điểm): Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. Bài 6 ( 2 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113 ; b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 30 I.TRẮC NGHIỆM Bài 1. a)))) C b D c D d A Bài 2. C II. TỰ LUẬN Bài 1) Nếu a = 104; b = 28 thì (ab ) : 2 5782 (104 28) : 2 5782 132: 2 5782 66 5782 5848 Vậy giá trị của (a+b):2+5782 tại a=104, b=28 là 5848. Bài 2 (65 7 37)(1 2 3 4 5 6 7 8 910) (30 7 37) (1 2 3 4 5 6 7 8 9 10) 0(12345678910) 0 Bài 3 ay)1200 : 24 (17 ) 36 9 (y 5) 729 50 (17 y ) 36 y 5 729 :9 17 y 50 36 y 5 81 17 y 14 y 81 5 y 17 14 y 76 y 3 Bài 4.Giả sử lớp 4A thêm 5 cây, lớp 4C bớt 8 cây. Lúc đó 3 lớp sẽ trồng số cây bằng nhau và bằng lớp 4B Vậy số cây lớp 4B là: (120+5 – 8) :3 = 39 (cây) Số cây lớp 4A là: 39 – 5 = 34 (cây) Số cây lớp 4C là: 39+8=47 (cây) Đáp số: 4A: 34 cây; 4B: 39 cây ; 4C: 47 cây Bài 5. Chia cho 675 được số dư lớn nhất thì số dư là 674. Để có số nhỏ nhất có 4 chữ số thì thương phải bằng 1. Vậy số cần tìm là: 675 x 1 +674 = 1349 Bài 6 54 113 45 113 113 b)265 236 265 265 265 113 (54 45 1) 265 (236 265 1) 113 100 11300 265 500 132500