Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 36 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235 
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm 
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm 
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba 
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm

Câu 2:  (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là: 
A/ 700805 
B/ 7000805 
C/ 708005 
D/ 70085

Câu 3:  (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng: 
A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn 
Câu 4: (M2: 1 điểm)  5 tấn 13 kg = …….kg 
    A. 513 kg          B. 5130 kg            C. 5013 kg          D. 50013 kg 
Câu 5: (M3: 1 điểm)  20 thế kỉ 17 năm = .......năm 
A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm 

pdf 2 trang Trà Giang 14/07/2023 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 36 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_36_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 36 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 36 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235 A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm Câu 2: (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là: A/ 700805 B/ 7000805 C/ 708005 D/ 70085 Câu 3: (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng: A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn Câu 4: (M2: 1 điểm) 5 tấn 13 kg = .kg A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg Câu 5: (M3: 1 điểm) 20 thế kỉ 17 năm = năm A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm Câu 6: (M2: 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là: A. 96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2 Câu 7: (M3: 1 điểm) Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ? A/ Góc vuông B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (M2: 1 điểm) Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9. Câu 2: (M4: 1 điểm) Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù. Câu 3: (M3: 1 điểm) Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ?
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 36 I.TRẮC NGHIỆM 1B 2A 3B 4C 5D 6A 7D II. TỰ LUẬN 1) 108 2) Câu 3. Tổng số dầu hai thùng đựng là : 12 x 2 = 24 (l dầu) Số lít dầu thùng thứ hai đựng là: 24 – 9 = 15 (l dầu) Đáp số : 15 l dầu