Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 39 (Có đáp án)
2. Tìm x, biết:
a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2
3. Tính:
a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
4. Viết thành số đo diện tích:
a)Bảy đề-xi-mét vuông:
b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi
phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2
3. Tính:
a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11
b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4
4. Viết thành số đo diện tích:
a)Bảy đề-xi-mét vuông:
b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi
phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 39 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_39_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 39 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 39 1. Số Số bị chia 3469 1983 7936 Số chia 241 14 26 Thương Số dư 2. Tìm x, biết: a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 2 3. Tính: a) 27 356 + 423 101 c) 7281 : 3 11 b) 67 54 – 209 d) 6492 + 18 544 : 4 4. Viết thành số đo diện tích: a)Bảy đề-xi-mét vuông: b) Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông: c) Ba mươi lăm nghìn mét vuông: d) Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông: 5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? 6. Điền dấu > = < vào khoảng trống 2dm2 5cm2 □ 205cm2 6m2 48dm2 □ 7m2 300dm2 □ 2m2 99dm2 73m2 □ 7300dm2 7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: 37kg gạo loại I, mỗi kilôgam giá 6400đ 56kg gạo loại II, mỗi kilôgam giá 5200đ Hỏi: Tổng giá gạo là bao nhiêu?
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Câu 1. Số bị chia 3469 1983 7936 Số chia 241 14 26 Thương 35 141 305 Số dư 34 9 6 Câu 2 ax) :304 642 318 x :104 635 2 x :305 960 x :104 1270 x 960 305 x 1270 104 x 292800 x 132080 Câu 3 a) 27356 423101 450457 b)6754 209 6545 c)7281:311 23 ( du 128) d)6492 18544 : 4 6492 4636 11128 Câu 4 adm)72 bcm )1806 2 c )35000 m 2 ddm )666 2 Câu 5 1 giờ 30 phút = 90 phút 45 km 360 m = 45 360 m Số mẹt mỗi phút xe máy đi là: 45360 : 90 = 504 (m) Đáp số: 504 m Câu 6 2dm2 5cm2 = 205cm2 6m2 48dm2 2m2 99dm2 73m2 = 7300dm2 Câu 7 Số tiền tổng giá gạo loại I là: 6400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền tổng giá gạo loại II là: 5200 x 56 = 291 200 (đồng) Số tiền tổng giá gạo tất cả là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng