Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 41 (Có đáp án)

Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: 
A. 4 002 400          B. 4 020 420              C. 402 420                D. 240 240 
Câu 2: (1 điểm)  Giá trị của biểu thức 45  m bằng bao nhiêu khi m = 11? 
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 
Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là : 
    A.  6050                B.  650                   C.  6500              D.  65 000 
Câu 4:(1 điểm)  Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: 
A. 999 B. 333 C. 112 D. 111
pdf 2 trang Trà Giang 14/07/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 41 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_41_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 41 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 41 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. Tự luận (6điểm) Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 3168 x 24 Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845 Câu 7 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 112 cm, chiều rộng là 80 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
  2. BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4 I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C II. Tự luận Câu 3: 1 điểm Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng không cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm. Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm a) 32147 + 423507 x 2 = 32147 + 847014 0,5 điểm = 879161 0,5 điểm b) 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 0,5 điểm = 636 0,5 điểm Câu 7: 1 điểm - Tính được diện tích ( 0,75 điểm) - Đáp số (0,25 điểm) Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Câu 8: 2 điểm - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm - Đáp số 0,5điểm Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì không được điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó ) HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.