Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 42 (Có đáp án)
Câu 1: 1điểm (M1)
Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000
Câu 2: 1 điểm(M1)
Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453 B. 18456 C.19875
Câu 3:1 điểm ( M2)
Thương của 4002 và 69 là
.....................................................................................................
Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm
a) 4500 kg = 45.....
b) 45m26dm2= ........... dm2
Câu 5 : 1 điểm : M2
Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56 B. 12 C. 43
Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000
Câu 2: 1 điểm(M1)
Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453 B. 18456 C.19875
Câu 3:1 điểm ( M2)
Thương của 4002 và 69 là
.....................................................................................................
Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm
a) 4500 kg = 45.....
b) 45m26dm2= ........... dm2
Câu 5 : 1 điểm : M2
Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56 B. 12 C. 43
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 42 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_42_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 42 (Có đáp án)
- ĐỀ SÔ 42 I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM) Câu 1: 1điểm (M1) Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 Câu 2: 1 điểm(M1) Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 Câu 3:1 điểm ( M2) Thương của 4002 và 69 là Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm a) 4500 kg = 45 b) 45m26dm2= dm2 Câu 5 : 1 điểm : M2 Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 Câu 6 : 0,5 điểm : M3 Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Câu 7 : 1 điểm : M3 Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 30 học sinh và 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm Câu 8 : 2 điểm M3
- Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 10 ( 1 điểm) M4 Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 42 Câu 1( 1đ) Câu 2( 1đ) Câu 3( 1đ) Câu 4( 1đ) Câu 5( 1đ) Câu 6 Câu 7( 1đ) ( 0,5đ) B A 58 a) Tạ A 9998 B b)4506 Câu 8 Tóm tắt : 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ (65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ 65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ 36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm Câu 10 : 1 điểm Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đ Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đ Số thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25 Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ