Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 49 (Có đáp án)
Câu 1.
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2
A. 659 403 750 B. 904 113 695
C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm
C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm
D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2
A. 659 403 750 B. 904 113 695
C. 709 638 553 D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 49 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_49_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề 49 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 49 I.PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1. a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. b) Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000 b) 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Đường thẳng IK vuông góc với I đường thẳng . và đường thẳng . b) Đường thẳng AB song song với đường thẳng A B O C D P K II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936
- c) 308 x 563 d) 12288 : 351 Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 22 A.608m B.225m 15 cm 22 C.848m D.1073m 15 cm 38 cm 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 I.TRẮC NGHIỆM 1) a)D b)C 2) a)A b)D 3) a)B b)B 4) a) C b)C 5)a)AB,CD b)CD II.Tù LuËn a)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u®îc®iÓm tèi ®a a)386154+260765=646919 b)726485-52936=673549 c)308 563 173404 d)12288 : 351 35(d 3) 2)Hai lÇn chiÒudµi m¶nh ®Êt lµ: 160 52 212(m) ChiÒudµi m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:212:2=106(m) ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ:160 106 54(m) DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:106 54 5724(m2 ) §¸p sè :5724 m2 3) D