Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11
Câu 2: Cho các số 7024, 8436, 2460. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 7024 B. 8436 C. 2460
Câu 3: Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 0 B. 1100 C. 110
Câu 6: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói :
A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ.
B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ.
C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ.
A. 7024 B. 8436 C. 2460
Câu 3: Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 0 B. 1100 C. 110
Câu 6: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói :
A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ.
B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ.
C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_11.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 11
- ĐỀ SỐ 11 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: 16 dm2 9 cm2 cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1690 B. 169 C. 1609 Câu 2: Cho các số 7024, 8436, 2460. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 7024 B. 8436 C. 2460 Câu 3: Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số? A. 3 chữ số B. 4 chữ số C. 5 chữ số Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 11 11 25 là: A. 0 B. 1100 C. 110 Câu 5: Trong hình bên, cặp cạnh vuông góc với nhau là: A. AB và BC B. AB và AD C. AD và DC Câu 6: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 4 dm. Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 6 dm, rộng 2 dm. Ta nói : A. Chu vi tờ bìa xanh lớn hơn chu vi tờ bìa đỏ. B. Chu vi tờ bìa xanh bé hơn chu vi tờ bìa đỏ. C. Chu vi tờ bìa xanh bằng chu vi tờ bìa đỏ. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 65495 29467 b) 40600 7852
- c) 375 407 d) 82327 : 196 Câu 2: Tìm x: (2 điểm) a) 45478 x 3945 b) x : 469 720 Câu 3: (3 điểm) Sân vận động hình chữ nhật có nửa chu vi 216 m, chiều dài hơn chiều rộng 38m. a) Tính diện tích sân vân động? b) Trong buổi lễ khai mạc Phủ Đổng, người ta bố trí cứ 1 m2 có 2 học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ sân vận động có bao nhiêu học sinh đứng? Bài giải