Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 15 (Có đáp án)
Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và AD
B. AD và DC
C. AB và DC
D. AB và BC
Câu 5. 16 m2 =1600............. Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. cm2 B. dm2 C. m2 D. km2
Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.
Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói:
A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 15 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_15_co_dap_an.pdf
- Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 15 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 15 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 15 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và AD B. AD và DC C. AB và DC D. AB và BC Câu 2. Cho biểu thức: 10 = 10 . Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 100 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 535 25 + 465 25 là: A. 25000 B. 2500 C. 250 D. 250000 Câu 4. 6 dm2 3 cm 2 630 cm 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 5. 16 m2 = 1600 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm2 B. dm2 C. m2 D. km2 Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói: A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 65494+ 44364 b) 30951− 15856 . . . . 34
- Toán lớp 4 c) 396 240 d) 196183: 217 . . . . Bài 2. (2 điểm) Tìm x: ax)−= 17536 36928 bx) : 525= 302 1 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 99 + 15 15 35
- Toán lớp 4 36