Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 16 (Có đáp án)
Câu 1. Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là:
A. 748 B. 7 004 008 C. 7 008 004 D. 7 840 000
Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn 5 yến = … kg.
A. 45 B. 54 C. 4 005 D. 4 050
b) 1 giờ 35 phút = … phút.
A. 35 B. 95 C. 85 D. 105
c) 4m23dm2 =...dm2
A. 403 B. 43 C. 430 D. 4 300
A. 748 B. 7 004 008 C. 7 008 004 D. 7 840 000
Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a) 4 tấn 5 yến = … kg.
A. 45 B. 54 C. 4 005 D. 4 050
b) 1 giờ 35 phút = … phút.
A. 35 B. 95 C. 85 D. 105
c) 4m23dm2 =...dm2
A. 403 B. 43 C. 430 D. 4 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_16_co_dap_an.pdf
- Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 16 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 16 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là: A. 748 B. 7 004 008 C. 7 008 004 D. 7 840 000 Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 4 tấn 5 yến = kg. A. 45 B. 54 C. 4 005 D. 4 050 b) 1 giờ 35 phút = phút. A. 35 B. 95 C. 85 D. 105 c) 4m2 3dm 2= dm 2 A. 403 B. 43 C. 430 D. 4 300 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 121 b) 1045 : 19 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 240 kg gạo tẻ, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Lời giải 37
- Toán lớp 4 Bài 3. (2 điểm) Lan và Huệ có 120 chiếc nhãn vở, Lan có nhiều hơn Huệ 12 chiếc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 47 31 + 68 47 + 47 11 Lời giải 38