Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 2

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530   B. 15030   C. 1503.  
Câu 5:  Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao   B. 60 bao   C. 80 bao
Câu 6:  Giá trị của biểu thức   là:
A. 7500   B. 1090   C. 1900
Câu 7:  Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6    B. 60    C. 130
Câu 8:  Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55    B. 45    C. 28
docx 2 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 2

  1. ĐỀ SỐ 2 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = kg ” là: A. 1530 B. 15030 C. 1503. Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: A. 5 B. 5000 C. 50 000 Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5: Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng? A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6: Giá trị của biểu thức 75 19 25 19 là: A. 7500 B. 1090 C. 1900 Câu 7: Phép chia 1740 : 70 có số dư là: A. 6 B. 60 C. 130 Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 55 B. 45 C. 28 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
  2. a) 37965 5286 b) 42156 4278 c) 537 204 d) 15980 : 34 Câu 2: Tìm Y: (2 điểm) a) Y 4628 14536 b) Y : 270 406 Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm). Bài giải