Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 3
Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 7: Giá trị của biểu thức là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 7: Giá trị của biểu thức là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_3.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 3
- ĐỀ SỐ 3 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = mm2 ” là: A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090. Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là: A. 22 11 221m B. 22 :11 2m C. 22 11 242m D. 22 11 11m Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là : (36 12) : 4 (36 4) 12 A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra: A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 7: Giá trị của biểu thức 136 11 11 36 là: A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100 Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
- A. 2941 m2 B. 2194 m2 C. 2491 m2 D. 2994 m2 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: a) Đặt tính rồi tính: a) 2405 302 b) 11086 : 482 b) Tính giá trị biểu thức: 20000 777 : 21 66 Câu 2: Tìm x: a) 45601: x 151 b) x 35 25 49 Câu 3: Tính nhanh:
- a) 25 9101 4 b) 99 55 55 Câu 4: Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2? Bài giải