Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 5 (Có đáp án)
Câu1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000?
A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:
A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000?
A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286
Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:
A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_5_co_dap_an.pdf
- Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 5 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 5 (Có đáp án)
- Toán lớp 4 ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = kg là: A. 78 kg B. 780kg C. 7008kg D. 708kg Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 324 489 + 446 357 b) 986 769 – 342 538 . . . . . c) 287 24 d) 13068 : 27 . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x a) x + 2581 = 4621 b) x – 935 = 532 . . . . . . . . Bài 3. (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 10
- Toán lớp 4 Giải Bài 4. (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: 11