Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 6

Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.
  Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói :
A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B   
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B   
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Câu 5: Góc bẹt là góc:
A. Nhỏ hơn góc vuông.
B. bằng góc vuông.
C. bằng hai góc vuông.
Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không bao giờ cắt nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm.
C. Cắt nhau tại hai điểm.
docx 3 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 6

  1. ĐỀ SỐ 6 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm ) Câu 1: Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là : A. AB và AC B. AD và DC C. AB và DC Câu 2: Số cần điền vào ô trống là: 10 10 A. 10 B. 1 C. 0 Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói : A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B Câu 4: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 5: Góc bẹt là góc: A. Nhỏ hơn góc vuông. B. bằng góc vuông. C. bằng hai góc vuông. Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. Không bao giờ cắt nhau. B. Cắt nhau tại một điểm. C. Cắt nhau tại hai điểm. Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
  2. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 72356 9345 b) 39421 19856 c) 3794 80 d) 500 4352 Câu 2: Tìm x: a) x 17536 36928 b) x : 40 378 Câu 3: Tính nhanh: a) 20 1801 5 b) 46527 5 2 c) 25 4 4764 d) 125 50 8 2
  3. 1 Câu 4: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích thửa ruộng? Bài giải Câu 5: Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m. a) Tính diện tích sân vận động? b) Cứ 1 m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên toàn bộ mặt sân có bao nhiêu học sinh đứng? Bài giải