Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 8
Câu 4: . Số cần điền là:
A. 109 cm2 B. 1900 cm2 C. 190 cm2
Câu 5: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:
A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật .
B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật .
C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:
A. 12 cây B. 16 cây C. 18 cây.
A. 109 cm2 B. 1900 cm2 C. 190 cm2
Câu 5: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:
A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật .
B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật .
C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật.
Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:
A. 12 cây B. 16 cây C. 18 cây.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_4_de_so_8.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán 4 - Đề số 8
- ĐỀ SỐ 8 Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm) Câu 1: Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và CD B. ED và CD C. AE và CD Câu 2: Cho biểu thức : a a a . Số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. a Câu 3: 7 m2 8 dm2 780 dm2 . Dấu thích hợp là: A. Câu 4: 19 dm2 cm2 . Số cần điền là: A. 109 cm2 B. 1900 cm2 C. 190 cm2 Câu 5: Tấm bìa xanh hình vuông có cạnh 36 cm. Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói: A. Chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật. B. Chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình chữ nhật. C. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật. Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6 cây. Vậy số bút vàng trong hộp là: A. 12 cây B. 16 cây C. 18 cây. Câu 7: Giá trị của biểu thức 429 32 571 32 là: A. 32000 B. 3200 C. 320 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
- a) 357918 427809 b) 101010 90909 c) 3560 58 d) 396 240 Câu 2: Tìm y: a) y 17536 49289 b) y : 527 46 11 Câu 3: Tính nhanh: a) 24 48 48 36 40 48