Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 4
Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
|
|
|
|
Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
|
|
C.19875 | D. 19456 |
Câu 3: Thương của 4002 và 69 là
- 48 B. 58 C. 49 D. 54
Câu 4 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
|
|
|
|
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
|
|
|
|
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_4_co_ban_de_4.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 4
- Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 D. 5 067 050 Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456 Câu 3: Thương của 4002 và 69 là A. 48 B. 58 C. 49 D. 54 Câu 4 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 D. 34 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998 Câu 6. Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
- Câu 1. Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện ( 56 x 49) : 7 Câu 3. Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.