Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)
Câu 5 Điền dấu >;< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) (M2)
A. 2 thế kỉ rưỡi ………220 năm
B. 6 ngày 7 giờ……….152 giờ
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2đ) (M2)
186 954 + 247 436 839 084 – 246 937
428 × 39 4928 : 44
Câu 7: Chu vi của hình vuông là 200m thì diện tích sẽ là: (1đ) (M3)
A. 1500 m2 B. 2500 m2 C. 2000 m2 D. 3500 m2
Câu 8 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_co_dap_an_va_hu.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 4B Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kỹ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: (65%) Số tự nhiên và phép tính với các số tự Số câu 2 1 1 1 5 nhiên. Giải bài toán về tìm số trung bình cộng. Tìm hai số khi Câu số 1,2 6 8 9 biết tổng và hiệu của hai số đó. Điểm 1,5 2 2 1 6,5 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 2 3 (20%) Biết tên gọi, các mối quan Câu số 4,5 hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng; ngày, tháng Điểm 2 2 năm, thế kỉ, giờ, phút. Yếu tố hình học:: (1,5%) Số câu 1 1 2 Tính được diện tích, chu vi hình vuông, hình chữ nhật. Câu số 3 7 Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Điểm 0,5 1 1,5 Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 9 Tổng số điểm 2 4 3 1 10
- ĐỀ THI MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 4B NĂM HỌC: 2022-2023 Phần I: Trắc nghiệm (5điểm) Câu 1: Viết tiếp vào chố trống cho thích hợp: (1đ)(M1) a) Số 42 570 300 được đọc là: b) Trong số 9 852 471: chữ số 8 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm Câu 2:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (0,5đ) (M1) Phép nhân: 86 x 11 = A. 946 B. 8146 C. 648 D. 988 Câu 3.Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sauđây (0,5đ)(M1) A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. góc đỉnh Q D. góc đỉnh N Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) (M2) A. 1tấn 23kg = 1023 kg B. 18000 dm2 = 18 m2 Câu 5 Điền dấu >;< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) (M2) A. 2 thế kỉ rưỡi 220 năm B. 6 ngày 7 giờ .152 giờ Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2đ) (M2) 186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4928 : 44 Câu 7: Chu vi của hình vuông là 200m thì diện tích sẽ là: (1đ) (M3) A. 1500 m2 B. 2500 m2 C. 2000 m2 D. 3500 m2 Câu 8 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (2 ®)( Mức 3) Câu 9. Tính nhanh biểu thức: (a 99 + a) – ( b 101 – b) Với a = 145, b = 143(1đ)(M4)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 NĂM HỌC 2022- 2023 Bài Đáp án Điểm Ghi chú 1 a) Số 42 570 300 được đọc là: bốn mươi hai triệu năm 1 - Đúng mỗi ý trăm bảy mươi nghìn ba trăm. 0,5 điểm b) C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 2 A. 946 0,5 3 D. góc đỉnh N 0,5 4 A. 1tấn 23kg = 1023 kg Đ 1 - Đúng mỗi ý B. 18000 dm2 = 18 m2 S 0,5 điểm 5 A. 2 thế kỉ rưỡi > 220 năm 1 - Đúng mỗi ý B. 6 ngày 7 giờ < 152 giờ 0,5 điểm 186 954 839 084 428 4928 44 2 - HS làm - + × được phần 247 436 246 937 39 52 112 nào ghi điểm phần đó 6 434 390 592 147 3852 88 1284 0 16692 7 B. 2500 m2 1 Ta có sơ đồ: (0,25 điểm): 2 - HS làm ? tuổi được phần Tuổi em : nào ghi điểm 6 tuổi 48 tuổi phần đó. Tuổi chị : ? tuổi 8 Tuổi của chị là: (0,25đ) (48 + 6) : 2 = 27 (tuổi) (0,5đ) Tuổi của em là: (0,25đ) 27 – 6 = 21 (tuổi) (0,5đ) Đáp số: Chi 27 tuổi. Em 21 tuổi(0,25đ)(HS có thể giải bằng cách khác ) Với a = 145, b = 143 thì (a 99 + a) – ( b 101 – b) 1 = (145 99 + 145) – ( 143 101 – 143) 9 = 145 x (99 +1) – 143 x (101 – 1) = 145 x 100 – 143 x 100 = 14500 – 14300 = 200