Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 3

Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số  83 574 là:

A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000

Câu 2. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:

A. 12 B. 102 C. 112 D. 510

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm  6m29dm2 =…. dm2 là:

A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69

Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm  2 tấn 75kg =…..kg là:

A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075
docx 2 trang Trà Giang 24/04/2023 3000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nang_cao_de_3.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 4 (Nâng cao) - Đề 3

  1. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 5. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và
  2. b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 6742 1258 b) 12341 234. c) 265x 32. d) 14596 : 4. Câu 2. Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi căn phòng có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 3. Xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai trở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở bằng trung bình cộng ba xe. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tấn hàng. Câu 4. Tích sau có tận cùng bằng mấy chữ số 0. 20x 21x x 29.