Đề thi học kì 2 Toán 4 - Đề số 4

Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1)
A.   15 × 36 + 36 × 85 B.   15 × 36 + 36 × 85 C.   15 × 36 + 36 × 85
  =      540   +    3060    =      (15 + 85) × 36    =  (15 × 36) + (36 x 85)
  =             3600    =      100 × 36 = 3600    =    540  +  3060 = 3600
Câu 3: (1 điểm) (M1) 
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong 
hình thoi ABCD:
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là  
12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó.
docx 2 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán 4 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_4_de_so_4.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán 4 - Đề số 4

  1. ĐỀ SỐ 4 Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1) A. 75 B. 25 C. 115 2 Câu 2: Số thích hợp để viết vào ô trống của (1 điểm) (M1) 3 9 A . 4 B. 6 C . 8 Câu 3: Cho biểu thức: 15 × 36 + 36 × 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1) A. 15 × 36 + 36 × 85 B. 15 × 36 + 36 × 85 C. 15 × 36 + 36 × 85 = 540 + 3060 = (15 + 85) × 36 = (15 × 36) + (36 x 85) = 3600 = 100 × 36 = 3600 = 540 + 3060 = 3600 5 Câu 4: của 255 là: (1 điểm) (M3) 3 A. 85 B. 153 C. 425 Phần 2: Tự luận. (6 điểm) Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2) 3 5 5 3 a. ; c. ; 4 6 4 7 6 4 2 3 b. ; d. : ; 5 9 5 5 Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1) a. x 2638 4574 b. x 24 3480 Câu 3: (1 điểm) (M1) A a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong D B C
  2. hình thoi ABCD: b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đó. Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 2 chiều dài. (2 điểm) (M2) 5 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)