Đề thi học kì 2 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2

Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:

A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546

Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là: 

A. 5cm                              B. 10cm               C. 20 cm              D. 15 cm

 

docx 2 trang Trà Giang 18/04/2023 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_4_co_ban_de_2.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 4 (Cơ bản) - Đề 2

  1. Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là: A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. A. B. C. D. = 2 1 Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng 4 số lớn. Tìm số bé. A. 50 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 4. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 1. 12m² 30cm² a. 120300cm² 2. 12m² 3dm² b. 120030cm² Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là: A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm 15 5 3 16 Câu 6. Cho các phân số 4 ; 4 ; 4 ; 4 . Phân số lớn nhất là 15 5 3 16 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
  2. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (3 điểm)Tính 5 4 6 2 15 4 6 8 a) 9 + 3 b) 5 - 3 c) 8 × 5 d) 7 : 14 Câu 2. (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng 1 bằng 4 chiều dài. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b,Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai? a a 1 2 5 Câu 3. (1 điểm) Tìm b , biết: b : 2 + 7 = 7