Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023

Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:

A. 1530

B. 15030

C. 1503.

Câu 2 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

A. 1 góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 3 góc vuông

Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:

A. 5

B. 5000

C. 50 000

doc 4 trang Trà Giang 03/02/2023 5760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút Phần I: (3 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = kg ” là: A. 1530 B. 15030 C. 1503. Câu 2 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là: A. 5 B. 5000 C. 50 000 Câu 4 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
  2. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 Câu 5 : Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng? A. 20 bao B. 60 bao C. 80 bao Câu 6 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là: A. 7500 B. 1090 C. 1900 Câu 7 : Phép chia 1740 : 70 có số dư là: A. 6 B. 60 C. 130 Câu 8 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 55 B. 45 C. 28 Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính: a) 37965 - 5286
  3. b) 42156 - 4278 c) 537 x 204 d) 15980 : 34 Câu 2 (2,0 điểm) : Tìm Y: a) Y - 4628 = 14536 b) Y : 207 = 406
  4. Câu 3 (3,0 điểm) : Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? Bài giải