Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 10

Câu 1. Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là:

A. 9370632 B. 9703632 C. 9307632 D. 9037632
Câu 2. Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là:
A. 2005 B. 2006 C. 2007 D. 2008
Câu 3. Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho
3? A. 4365 C. 2229 D. 3576
B. 2050
Câu 4. Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên:

A. Đỉnh A, cạnh AC, AB B. Đỉnh B, cạnh BC, BA C. Đỉnh C, cạnh CA, CB D. Đỉnh B, cạnh CA, CB.

pdf 2 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 1500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_10.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 10

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là: A. 9370632 B. 9703632 C. 9307632 D. 9037632 Câu 2. Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là: A. 2005 B. 2006 C. 2007 D. 2008 Câu 3. Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 4365 B. 2050 C. 2229 D. 3576 Câu 4. Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên: A B C A. Đỉnh A, cạnh AC, AB B. Đỉnh B, cạnh BC, BA C. Đỉnh C, cạnh CA, CB D. Đỉnh B, cạnh CA, CB. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. 123 × 97 + 2 × 123 + 123 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 278091 + 530162 b) 709253 – 234751 c) 11760 : 42
  2. Bài 3. (1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 24670; 2476; 24675; 2469; 2470 Bài 4. (2điểm) Trường Tiểu học Cổ Đông có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Cổ Đông có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?