Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 12

Câu 1.

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868 B. 968 C. 886 D. 986
Câu 2. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 Câu 3. B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 0
b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là:

A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000

pdf 3 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_12.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 12

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 12 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = kg” là: A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360. b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là: A. 868 B. 968 C. 886 D. 986 Câu 2. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545? A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111 Câu 3. a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 0 b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 Câu 4. Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478: (m 47)có giá trị là: A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090 Câu 5. a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em? (Không kể tài xế). A. 152 xe B. 160 xe C. 153 xe D. 154 xe b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là : A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822 Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1. (1 điểm) Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: Hình A có góc vuông, góc tù. Hình B có góc nhọn.
  2. Hình không có góc vuông. Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 1264 503 b) 8008 : 22 Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( ; = ) vào ô trống : 138 cm2 13 dm 2 8 cm 2 300 dm2 2 m 2 99 dm 2 Bài 4. (1 điểm) Tìm y: a)y 59 8968 b)y : 23 158 Bài 5. (2 điểm) Một đội công nhân sửa đường. Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải