Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 13

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 cm2 9 mm2 = …… mm2” là:

A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy
chiều dài hình chữ nhật là:
A.22 11 221m   B.22:11 2m
C. 22 11 242m   D. 22 11 11m  

Câu 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là:

(36 12) : 4 (36 ...... 4) ......12  

A. Phép nhân và phép chia C. Phép nhân và phép cộng B. Phép chia và phép nhânD. Phép chia và phép cộng
Câu 4. Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông

pdf 3 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_13.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 13

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 13 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 cm2 9 mm2 = mm2” là: A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090. Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là: A. 22 11 221m B. 22:11 2m C. 22 11 242m D. 22 11 11m Câu 3. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là: (36 12) : 4 (36 4) 12 A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng Câu 4. Số dư trong phép chia 3600 : 700 là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra: A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 6. Thương của phép chia 37 396 : 53 có: A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số Câu 7. Giá trị của biểu thức 136 11 11 36là: A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100 Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là: A. 2941 m2 B. 2194 m2 C. 2491 m2 D. 2994 m2 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
  2. Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2405 302 b) 11086 : 482 Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 2000 777:21 33 Bài 3. (1 điểm) Tìm x: a) 45451: x 151 b) x 35 25 49 Bài 4. (2 điểm) Tính nhanh: a) 25 9101 4 b) 99 55 55 Bài 5. (1 điểm) Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2? Bài giải