Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 15

Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:

A. AB và AD

B. AD và DC

C. AB và DC

D. AB và BC

Câu 2. Cho biểu thức:
10 10   . Số cần điền vào ô trống là:

A. 10 B. 1 C. 0
Câu 3. Giá trị của biểu thức:535 25 465 25    là:
A. 25000 B. 2500 C. 250
Câu 4. 6 dm 3 cm 630 cm 2 2 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. > B. < C. =
D. 100

D. 250000

Câu 5.
16 m 1600............. 2 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. cm
2 B. dm2 C. m2 D. km2

Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói:

A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B

pdf 3 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_15.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 15

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 15 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và AD B. AD và DC C. AB và DC D. AB và BC Câu 2. Cho biểu thức: 10 10. Số cần điền vào ô trống là: A. 10 B. 1 C. 0 D. 100 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 535 25 465 25 là: A. 25000 B. 2500 C. 250 D. 250000 Câu 4. 6 dm2 3 cm 2 630 cm 2 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = Câu 5. 16 m2 1600 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. cm2 B. dm2 C. m2 D. km2 Câu 6. Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm. Hình vuông B có cạnh dài 1m. Ta nói: A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 65494 44364 b) 30951 15856 . . . .
  2. c) 396 240 d) 196183: 217 . . . . Bài 2. (2 điểm) Tìm x: a)x 17536 36928 b)x : 525 302 1 Bài 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 10 kg thóc. Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 99 15 15