Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 16
Câu 1. Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là:
A. 748 | B. 7 004 008 | C. 7 008 004 | D. 7 840 000 |
Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: | |||
a) 4 tấn 5 yến = … kg. | |||
A. 45 | B. 54 | C. 4 005 | D. 4 050 |
b) 1 giờ 35 phút = … phút. | |||
A. 35 | B. 95 | C. 85 | D. 105 |
c)4m 3dm ...dm 2 2 2 | |||
A. 403 | B. 43 | C. 430 | D. 4 300 |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.a) 789× 121 | |||
b) 1045 : 19 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_16.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 16
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số tự nhiên gồm 7 triệu, 4 đơn vị, 8 nghìn viết là: A. 748 B. 7 004 008 C. 7 008 004 D. 7 840 000 Câu 2. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: a) 4 tấn 5 yến = kg. A. 45 B. 54 C. 4 005 D. 4 050 b) 1 giờ 35 phút = phút. A. 35 B. 95 C. 85 D. 105 c) 4m2 3dm 2 dm 2 A. 403 B. 43 C. 430 D. 4 300 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 789 × 121 b) 1045 : 19 Bài 2. (2 điểm) Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 240 kg gạo tẻ, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 110 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Lời giải
- Bài 3. (2 điểm) Lan và Huệ có 120 chiếc nhãn vở, Lan có nhiều hơn Huệ 12 chiếc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở? Lời giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận lợi nhất. 47 31 68 47 47 11 Lời giải