Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 17
Câu1: Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là:
A. 28 207 |
B. 38 207 |
C. 38 270 |
D. 3 827 |
Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? |
A.71 012 |
B. 700 000 |
C. 17 210 |
D. 12 070 |
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6kg = ............kg là:
A. 56kg B. 560kg C. 5600kg D. 506kg
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34 m2 = ..............cm2 là:
A. 340 000 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) |
B. 3 400 |
C. 34 000 |
D. 340 |
Bài 1.(2 điểm). Đặt tính rồi tính: |
455 456 + 234 348 |
937 120– 728 983 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_17.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 17
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 17 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu1: Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là: A. 28 207 B. 38 207 C. 38 270 D. 3 827 Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A. 71 012 B. 700 000 C. 17 210 D. 12 070 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6kg = kg là: A. 56kg B. 560kg C. 5600kg D. 506kg Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34 m2 = cm2 là: A. 340 000 B. 3 400 C. 34 000 D. 340 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 455 456 + 234 348 937 120 – 728 983 . . . 234 34 47056 : 34 . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tìm x: a) x + 4 457 = 4 612 b) x – 827 = 2 484 . . .
- Bài 3. (2 điểm) Lớp 4A có tất cả 68 học sinh, biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 20 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Giải Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 87 1017 17 87