Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 19
Câu 1. Số bảy trăm năm mươi chín triệu tám trăm viết là:
A. 759 800 B. 759 800 000 C. 759 000 800 D. 7 598 000 Câu 2. Trung bình cộng của 49, 51 và 53 là:
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
A. 50 B. 51 C. 52 | D. 46 | |
Câu 3:Hùng có 135 viên bi. Tú có số bi bằng 1 3 số bi của Hùng. Hỏi Tú có bao nhiêu viên | ||
bi? A. | 45 B. 145 C. 35 | D. 55 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_19.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 19
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 19 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số bảy trăm năm mươi chín triệu tám trăm viết là: A. 759 800 B. 759 800 000 C. 759 000 800 D. 7 598 000 Câu 2. Trung bình cộng của 49, 51 và 53 là: A. 50 B. 51 C. 52 D. 46 1 Câu 3: Hùng có 135 viên bi. Tú có số bi bằng số bi của Hùng. Hỏi Tú có bao nhiêu viên 3 bi? A. 45 B. 145 C. 35 D. 55 Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B D C A. 4 góc vuông B. 3 góc vuông C. 2 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32 tấn 10kg = 3210 kg b) 3 m 6 dm = 36 dm 1 c) 5 phút 35 giây = 335 giây d) thế kỉ = 20 năm 5 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. a) x 8641 3123 b) 7435:x 5 . . . . .
- Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 6439 + 3254 b) 58720 – 4584 . . . c) 2846 × 8 d) 32326 : 7 . . . Bài 4. (2 điểm) Lớp 4A và 4B cùng thu gom được 28kg giấy vụn. Biết rằng lớp 4A thu được nhiều hơn lớp 4B 4kg giấy vụn. Hỏi: a) Lớp 4B thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? b) Trung bình mỗi lớp thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Lời giải Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số là 786. Số lớn hơn số bé 34 đơn vị. Tìm hai số đó? Lời giải