Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 20
Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5kg = ….kg” là:
A. 315 B. 31005 C. 3105
Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 3 489 323 là:
A. 9 B. 9 000 C. 90 000
Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 35cm2 là:
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3
Câu 5. Mỗi bao có 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo như thế để có 9 tấn gạo?
A. 20 bao B. 200 bao C. 2000 bao
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_20.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 20
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 20 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “31 tấn 5kg = .kg” là: A. 315 B. 31005 C. 3105 Câu 2. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông? A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông Câu 3. Giá trị của chữ số 9 trong số 3 489 323 là: A. 9 B. 9 000 C. 90 000 Câu 4. Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 35cm2 là: A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 Câu 5. Mỗi bao có 45kg gạo. Hỏi cần bao nhiêu bao gạo như thế để có 9 tấn gạo? A. 20 bao B. 200 bao C. 2000 bao Câu 6. Giá trị của biểu thức 75 36 25 36 là: A. 3600 B. 3060 C. 6300 Câu 7. Phép chia 1424: 20 có số dư là: A. 40 B. 24 C. 4 Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 46. Số bé là 35 thì số lớn là: A. 55 B. 60 C. 57 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 45651 4546 b) 49610 3495
- c) 214 266 d) 14025:85 . Câu 2. Tìm y: (2 điểm) a) y 5692 43582 b) 26415:y 45 . . . . . . Câu 3. Có 3 xe chở xi măng. Hai xe đầu mỗi xe chở 160 bao xi măng, xe còn lại chở 158 bao xi măng. Mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ xi măng? (3 điểm) Bài giải