Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7
Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?
A. 321 523 | B. 321 523 000 | C.321 5 230 | D. 523 321 000 |
Câu 2.Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là: | |||
A. 15 | B. 20 | C. 40 | D. 25 |
Câu 3:Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng 1 5 số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên | |||
bi?A.150 | D. 140 | ||
B. 145 C. 29 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_7.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 7
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là: A. 321 523 B. 321 523 000 C. 321 5 230 D. 523 321 000 Câu 2. Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là: A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 1 Câu 3: Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên 5 bi? A. 150 B. 145 C. 29 D. 140 Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? A B D C A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 21 tấn 90kg = 21090kg b) 1m 5 dm = 150dm 1 c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm x. a) x 426 2478 b) 1452:x 4 . . . . .
- . . Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1456 + 1651 b) 87965 - 4108 . . . . . c) 2167 × 6 d) 96267: 3 . . . . . . . . . . . Bài 4. (2 điểm) Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi: a) Tổ hai thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? b) Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Lời giải
- Bài 5. (1 điểm) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó? Lời giải