Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 8

Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:

A. 321 523 B. 321 523 000 C.321 5 230 D. 523 321 000
Câu 2.Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là:
A. 15 B. 20 C. 40 D. 25
Câu 3:Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng 1 5 số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên
bi?A.150 D. 140
B. 145 C. 29
Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông?

pdf 2 trang Mạnh Đạt 22/01/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_8.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 8

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: A. 872 B. 905 C. 180 D. 285 Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: A. 822 B. 902 C. 802 D. 912 Câu 3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600 D. 5 070 060 Câu 4. 75 phút = giờ phút A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1944 : 162 b) 36 × 23 . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. (2 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi: chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? Lời giải Bài 3. (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó. Lời giải