Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 9
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
A. 90 | B. 970 | C. 90000 | D. 900 |
Câu 2. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào? | |||
A. 5 | B. 0 | C. 2 | D. 8 |
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây =..... giây là: | |||
A. 130 | B. 120 | C. 210 | D. 150 |
Câu 4. Cho biểu thức: 2016 a + 2016b + 2016c = ( a + b + c) .... . Số thích hợp | |||
để điền vào chỗ chấm là: | |||
A. 2016 | B. 2015 | C.a | D.b |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_de_so_9.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Đề số 9
- ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 4 ĐỀ SỐ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là: A. 90 B. 970 C. 90000 D. 900 Câu 2. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào? A. 5 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = giây là: A. 130 B. 120 C. 210 D. 150 Câu 4. Cho biểu thức: 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2016 B. 2015 C. a D. b II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 24675 + 45327 c) 1995 253 . . . . . . . . b) 601759 – 1988 d) 23520 : 56 . . . . . . . Bài 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000 m 2, chiều rộng bằng 20 m.
- a) Tìm chiều dài của mảnh đất; b) Tính chu vi của mảnh đất. Lời giải Bài 3. (1 điểm) Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi. Lời giải Bài 4. (1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó. Lời giải