Đề thi học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Đề số 5 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 8 trong số 185 320 923 chỉ:
A. 8 chục B. 8 triệu C. 8 chục triệu D. 8 trăm triệu
Câu 2. Có bao nhiêu phân số mà tử số lớn hơn mẫu số và tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đều bằng 10?
A. 3 Phân số B. 4 phân số C. 5 phân số D. 10 phân số
Câu 3. Hằng ngày Quân đều đi xe buýt đến trường. Quân ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau:
Thời gian chờ | Dưới 2 phút | Từ 2 phút đến dưới 5 phút | Từ 5 phút đến dưới 10 phút | Từ 10 phút trở lên |
Số lần | |||| | ||| |
Số lần Quân phải chờ xe hơn 5 phút là:
A. 7 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 15 lần
Câu 4. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 5. Trong hộp có 136 viên bi, trong đó có 17 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao nhiêu phần số viên bi trong hộp?
A. B. C. D.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_son.docx
Nội dung text: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Đề số 5 (Có đáp án)
- PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC LỚP 4 - NĂM HỌC . MÔN: TOÁN Lớp: 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5 I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong số 185 320 923 chỉ: A. 8 chụcB. 8 triệuC. 8 chục triệuD. 8 trăm triệu Câu 2. Có bao nhiêu phân số mà tử số lớn hơn mẫu số và tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đều bằng 10? A. 3 Phân số B. 4 phân số C. 5 phân sốD. 10 phân số Câu 3. Hằng ngày Quân đều đi xe buýt đến trường. Quân ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau: Từ 2 phút đến Từ 5 phút đến Từ 10 phút Thời gian chờ Dưới 2 phút dưới 5 phút dưới 10 phút trở lên Số lần |||| ||| Số lần Quân phải chờ xe hơn 5 phút là: A. 7 lầnB. 4 lầnC. 3 lầnD. 15 lần 42 Câu 4. Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ? 56 36 3 21 12 A. B. C. D. 48 4 28 18 Câu 5. Trong hộp có 136 viên bi, trong đó có 17 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao nhiêu phần số viên bi trong hộp? 7 1 8 A. B. C. 8 D. 8 8 7
- 8 Bài 6. Gấu mẹ chia mật ong từ một bình có lít mật ong cho các con. Gấu trắng 5 1 1 3 được bình mật ong. Gấu nâu được bình mật ong. Gấu đen được bình mật 4 3 8 ong. Hỏi ai được chia mật ong nhiều nhất? A. Gấu trắngB. Gấu nâu C. Gấu đenD. Không so sánh được II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 234 890 × 46 291 744 : 24 Bài 2. Giải ô chữ dưới đây (2 điểm) 4 7 4 1 2 3 12 3 6 3 1 5 Ê = 6 12 8 3 I = 2 18 7 1 Ợ = 24 8
- 28 7 L : = 18 6 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm) 10 × 6 + 90 × 6 2 8 11 9 = 9 11 2 5 = = = = = Bài 4. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội trong 6 tháng đầu năm 2018 được biểu diễn trong biểu đồ sau: 35 29 30 27 23 25 20 20 16 17 C o 15 10 5 0 Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 1 2 3 4 5 6 Quan sát biểu đồ trên và điền vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) a) Nhiệt độ trong 6 tháng đầu năm có xu hướng tăng hay giảm? b) Tháng là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong 6 tháng. c) Nhiệt độ trung bình mỗi tháng trong 6 tháng đầu năm của Hà Nội là oC. Câu 5. Nhân ngày 8/3 Minh muốn mua 1 bó hoa tặng mẹ. Biết rằng cứ 4 bông hoa 5 hồng thì có giá 60 000 đồng. Mỗi bông hoa hướng dương có giá bằng giá của mỗi 3
- bông hoa hồng. Bó hoa Minh mua gồm 9 bông hoa hồng và 3 bông hoa hướng dương. Hỏi Minh đã mua bó hoa hết bao nhiêu tiền? (1,5 điểm) Bài giải 33 99 Bài 6. Tìm các phân số lớn hơn và bé hơn mà có mẫu số là 56? (0,5 điểm) 77 84 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D B C Câu 1. Đáp án đúng là: C Giá trị của chữ số 8 trong số 185 320 923 là: 80 000 000 Vậy chữ số 8 trong số 185 320 923 chỉ: 8 chục triệu. Câu 2.
- Đáp án đúng là: B Các phân số có tử số lớn hơn mẫu số và tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số 9 8 7 6 đều bằng 10 là: ; ; ; 1 2 3 4 Vậy có tất cả 4 phân số thỏa mãn Câu 3. Đáp án đúng là: A Số lần Quân chờ xe từ 5 phút đến dưới 10 phút là: 4 lần Số lần Quân chờ xe từ 10 phút trở lên là: 3 lần Số lần Quân phải chờ xe hơn 5 phút là: 4 + 3 = 7 (lần) Đáp số: 7 lần Câu 4. Đáp án đúng là: D 42 42:14 3 Rút gọn phân số: 56 56:14 4 36 36:12 3 Đáp án A: . 48 48:12 4 3 Đáp án B: 4 21 21: 7 3 Đáp án C: 28 28: 7 4 12 12: 6 2 Đáp án D: 18 18: 6 3 12 42 Vậy phân số không bằng phân số 18 56 Câu 5. Đáp án đúng là: B
- Số viên bi xanh chiếm số phần số viên bi trong hộp là: 1 17 : 136 = 8 1 Đáp số: 8 Bài 6. Đáp án đúng là: C 1 1 6 6 Gấu trắng: 4 4 6 24 1 1 8 8 Gấu nâu: 3 3 8 24 3 3 3 9 Gấu đen: 8 8 3 24 6 8 9 So sánh: . Vậy Gấu đen được chia nhiều mật ong nhất. 24 24 24 II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 234 890 291 744 24 46 24 12 156 1 409 340 51 9 395 60 48 10 804 940 3 7 2 4 1 34 1 20 144 144 0
- Bài 2. 4 7 4 1 2 3 12 3 6 3 L Ê L Ợ I 1 5 1 2 5 2 5 7 Ê 6 12 6 2 12 12 12 12 8 3 1 4 2 I 4 2 18 6 6 3 7 1 7 1 3 7 3 4 1 Ợ 24 8 24 8 3 24 24 24 6 28 7 28 6 4 1 4 L : 18 6 18 7 3 1 3 Bài 3. 10 × 6 + 90 × 6 2 8 11 9 = 6 × (10 + 90) 9 11 2 5 = 6 × 100 2 8 11 9 = 600 9 11 2 5 8 5 Bài 4.
- 35 29 30 27 23 25 20 20 16 17 C o 15 10 5 0 Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 1 2 3 4 5 6 a) Nhiệt độ trong 6 tháng đầu năm có xu hướng tăng. b) Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong 6 tháng. c) Nhiệt độ trung bình mỗi tháng trong 6 tháng đầu năm của Hà Nội là 44 oC. Giải thích c) Nhiệt độ trung bình mỗi tháng trong 6 tháng đầu năm của Hà Nội là: (16 + 17 + 20 + 23 + 27 + 29) : 6 = 44 (oC) Câu 5. Nhân ngày 8/3 Minh muốn mua 1 bó hoa tặng mẹ. Biết rằng cứ 4 bông hoa 5 hồng thì có giá 60 000 đồng. Mỗi bông hoa hướng dương có giá bằng giá của mỗi 3 bông hoa hồng. Bó hoa Minh mua gồm 9 bông hoa hồng và 3 bông hoa hướng dương. Hỏi Minh đã mua bó hoa hết bao nhiêu tiền? (1,5 điểm) Câu 5. Bài giải Giá mỗi bông hoa hồng là: 60 000 : 4 = 15 000 (đồng) Giá mỗi bông hoa hướng dương là:
- 5 15 000 × = 25 000 (đồng) 3 Minh mua 9 bông hoa hồng hết số tiền là: 15 000 × 9 = 135 000 (đồng) Minh mua 3 bông hoa hướng dương hết số tiền là: 25 000 × 3 = 75 000 (đồng) Minh mua bó hoa hết số tiền là: 135 000 + 75 000 = 210 000 (đồng) Đáp số: 210 000 đồng Bài 6. Ta có: 33 1 do tử số nhỏ hơn mẫu số. 77 99 1 do tử số lớn hơn mẫu số. 84 33 99 Số thỏa mãn lớn hơn và bé hơn là số 1. 77 84 Số 1 có thể viết dưới dạng phân số có tử số và mẫu số bằng nhau (khác 0). Mà phân số có mẫu số là 56 thì tử số cũng bằng 56. 56 Vậy phân số cần tìm là: 56