Kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 5: 80m2 50cm2 = ..........cm2: 
A. 8005 B. 8500 C. 8050 D. 8055 
Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ 
dài thật là bao nhiêu? 
A. 45 000m B. 450 000 C. 4500m D. 45m 
pdf 4 trang Mạnh Đạt 17/07/2023 2381
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.pdf

Nội dung text: Kiểm tra chất lượng cuối kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học 2022 – 2023 Trường: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Họ và tên: LỚP 4 - NĂM HỌC: 2022- 2023 Lớp: MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT Ngày kiểm tra: . tháng năm . Điểm Nhận xét của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Câu 1: 285 120 : 216 = A. 1230 B. 1330 C. 1220 D. 1320 Câu 2: Hình nào có số ô vuông đã tô màu? A. B. C. D. 2 4 Câu 3: = 5 7 8 6 8 8 A. B. C. D. 35 35 12 30 Câu 4: 2 của 18 là: 3 A.6 B.27 C.12 D.36 Câu 5: 80m2 50cm2 = cm2: A. 8005 B. 8500 C. 8050 D. 8055 Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu? A. 45 000m B. 450 000 C. 4500m D. 45m
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm) 2 3 6 7 a) x : = b) − x = 5 7 5 8 Câu 8:Tính: (2 điểm) 2 3 a) + = 5 4 2 3 1 8 8 3 b) + − c) + 5 10 2 11 33 4 Câu 9: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường 3 chéo thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó. 5 Câu 10: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 7 7 7 3 + 5 + 2 10 10 10 3 Câu 11 (1 điểm) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn. 4 Tìm hai số đó.
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D D A C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: Tìm x: 1,5đ, mỗi bài đúng 0,75đ 2 3 6 7 a) x : = b) − x = 5 7 5 8 3 2 6 7 x = (0,25đ) x = − (0,25đ) 7 5 5 8 6 13 x = (0,5đ) x = (0,5đ) 35 40 Câu 8:Tính:2đ 2 3 8 15 23 a) + = + = 5 4 20 20 20 (0,5đ) 2 3 1 8 8 3 a) + − b) + 5 10 2 11 33 4 4 3 1 8 24 = + − (0,25đ) = + (0,25đ) 10 10 2 11 132 7 1 8 2 = − (0,25đ) = − (0,25đ) 10 2 11 11 7 5 21 6 = − = = (0,25đ) = (0,25đ) 10 10 10 5 11 Câu 9:2đ Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo 3 thứ hai có độ dài bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó. 5 Giải: Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,15đ) 25 : 5 x 3 = 15 (m) (0,75đ) Diện tích hình thoi là: (0,15đ) 25 x 15 = 375 (m2) (0,75đ) Đáp số: 375m2 (0,2đ) (Nếu hs tìm đường chéo mà lấy 25 x vẫn tính điểm)
  4. Câu 10: 0,5đ 7 7 7 7 7 70 3 + 5 + 2 = (3 + 5 + 2) = 10 = = 7 10 10 10 10 10 10 3 Câu 11 :1đ Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng số lớn. Tìm 4 hai số đó. Tóm tắt (0,2đ) Giải: ? Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,1đ) Số lớn: Tổng số phần bằng nhau là: (0,1đ) Số bé: 98 4 + 3 = 7 (0,1đ) Số lớn là: (0,1đ) ? 98 : 7 x 4 = 56 (0,1đ) Số bé là: (0,1đ) 98 – 56 = 42 (0,1đ) Đáp số (0,1đ): Số lớn 56 Số bé: 42