Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn viết là

          A. 808 080               B. 80 080 000              C. 80 880 000                D.80 800 80

Câu 2 : Trong các số : 5780 ; 6048 ; 4935, số chia hết cho 5 là: 

         A. 5781                     B. 6048                      C. 4935                           D. 3549

Câu 3 : Trung bình cộng của các số  30 ; 42 ; 53 và 39 là : 

         A. 41                        B. 42                           C. 40                               D. 52

doc 3 trang Trà Giang 24/04/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_co_huong.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)

  1. Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KI Giám thị Lớp: Năm học: 2021 - 2022 Trường TH Môn :TOÁN . LỚP 4 Phòng thi: Thời gian làm bài : 40 phút ĐIỂM : Nhận xét của giám khảo: Giám khảo PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số gồm tám mươi triệu, tám mươi nghìn viết là: A. 808 080 B. 80 080 000 C. 80 880 000 D.80 800 80 Câu 2 : Trong các số : 5780 ; 6048 ; 4935, số chia hết cho 5 là: A. 5781 B. 6048 C. 4935 D. 3549 Câu 3 : Trung bình cộng của các số 30 ; 42 ; 53 và 39 là : A. 41 B. 42 C. 40 D. 52 Câu 4 : 8m2 3dm2 = dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A .803 B. 830 C.83 D. 8003 Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : P A B a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng 0 b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D PHẦN II: TỰ LUẬN: (5 điểm) I P Câu 1: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: K a) 4605 x 208 b) 12597 : 51
  2. Câu 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 tạ 70kg = kg 4 ngày = giờ 2011m2 = dm2. 1 thế kỉ = năm 5 Câu 3: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3046 x 658 + 3046 x 341 + 3046 Câu 4: (1 điểm) Hai bao gạo cân nặng 2tạ 2 kg. Bao gạo thứ nhất cân nặng hơn bao gạo thứ hai 50 kg.Tính số kg gạo của mỗi bao . Bài giải Câu 5: (1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 45. Biết số thứ hai là 12.Tìm số thứ nhất .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A A Câu 5: ( 1 điểm) a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 1: ( 1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( Đặt tính và tính) a. 957840 b. 247 Câu 2:( 1 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 3 ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4036 x 658 + 4036 x 341 + 4036 = 4036 x ( 658 + 341 + 1) = 4036 x 1000 = 4036000 Câu 4: ( 1 điểm) Bài giải: Giải 2 tạ 2 kg = 202 kg Số kg bao gạo thứ nhất cân nặng là: 0,25đ ( 202 + 50) : 2= 126 ( kg) 0,25đ Bao gạo thứ hai cân nặng là : 0,25đ 126 - 50 = 76 (kg) 0, 25đ Đáp số : Bao thứ nhất : 75 kg Bao thứ hai : 45kg Câu 5:( 1điểm) Tổng của ba số là : 45 x 2 = 90 Số thứ nhất là : 90 – 12 = 78 Đáp số : 78