Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)

Câu 1:  ( 1 điểm )

a)Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: 

   A. 5 002 400              B. 5 020 420                         C. 502 420                        D. 540 240 

b) Hãy viết số một trăm linh hai triệu không trăm mười hai nghìn bảy trăm hai mươi mốt 

………………………………………………………………………..…………………………..

Câu 2:  ( 1 điểm )      

Số nào trong các số  sau số có chữ số 3 biểu thị cho 3000? 

A. 83574                   B. 28697                  C. 17832                     D. 90286  

Câu 3: ( 1 điểm )

a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 

A. 230 679                B. 326 775               C. 179 190                   D. 1780 967      

b) Trong các số dưới đây, số chia hết cho 2  mà không chia hết cho 5 là :

A. 9369                   B.3339                    C.123455                    D.234522           

doc 3 trang Trà Giang 25/04/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_truong_t.doc

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Châu B (Có đáp án)

  1. Thứ ngày tháng năm Trường TH Lớp : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Họ và tên: Môn : Toán ( ĐỀ 1 ) Thời gian : 40 phút Trường TH Tân Hưng A Lớp : . Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám Chữ kí giám Họ và thị khảo tên: . Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (6 điểm) Câu 1: ( 1 điểm ) a)Số năm trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 5 002 400 B. 5 020 420 C. 502 420 D. 540 240 b) Hãy viết số một trăm linh hai triệu không trăm mười hai nghìn bảy trăm hai mươi mốt Câu 2: ( 1 điểm ) Số nào trong các số sau số có chữ số 3 biểu thị cho 3000? A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286 Câu 3: ( 1 điểm ) a)Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 230 679 B. 326 775 C. 179 190 D. 1780 967 b) Trong các số dưới đây, số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là : A. 9369 B.3339 C.123455 D.234522 Câu 4: ( 1 điểm ) a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tạ 5 kg = kg là: A. 65 kg B. 650 kg C. 6005 kg D. 605 kg b)Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng : 490000 dm2 = m2 số điền vào chỗ chấm là : A. 49 B. 4900 C. 490 D. 490000 Câu 5: ( 1 điểm ) A B Cạnh CD vuông góc với cạnh .? A/ BD B/ AC C/ AB D/ AD C D Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 1 điểm ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 16m B. 16m2 C. 32 m Phần II: Tự luận: (4 điểm) Câu 7 Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm ) a.) 139 482 + 52 476 b) 371683 – 19 047
  2. c) 243 x 17 d) 4 864 : 32 Câu 8 : Tính bằng ba cách : ( 1 điểm ): 72: ( 3 x 2) Câu 9: Tìm X ( 1 điểm ) a) X x 239 = 15 535 b) X : 201 = 136 Câu 10 :Bố hơn mẹ 4 tuổi. Biết trung bình cộng số tuổi của bố và mẹ là 37. Em hãy tính tuổi của mỗi người . ( 1 điểm )
  3. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - KHỐI 4 HỌC KÌ I- Năm học 2016 - 2017 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM – 6đ Câu 1: a) C (0,5 đ) b) 102012721 -(0,5 đ) Câu 2: A ( 1 đ) Câu 3: a) C (0,5 đ) b) D (0,5 đ) Câu 4: a) D (0,5 đ) b) B (0,5 đ) Câu 5: B (1 đ) Câu 6: B( 1 đ) B- PHẦN TỰ LUẬN- 4 đ Câu 7: 1 đ ( mỗi ý đúng 0,25 đ) a) 191958 b) 352636 c)4131 d)152 Câu 8: 1 đ ( mỗi ý đúng 0,33 đ) Cách 1 :72 : (3 x 2) = 72 : 6 = 12 Cách 2 :72 : (3 x 2) = 72 : 3 : 2 = 24 : 2 = 12 Cách 3 :72 : (3 x 2) = 72 : 2 : 3 = 36 : 3 = 12 Câu 9: 1đ mỗi ý đúng 0,5 đ a) X x 239 = 15 535 X = 15 535 : 239 X = 65 b) X : 201 = 136 X = 136 x 201 X = 27336 Câu 10: 1 đ Tổng số tuổi của bố và mẹ là : 37 x 2= 74 ( tuổi ) 0,25 đ Tuổi của bố là : (74 +4 ) : 2 = 39 ( tuổi ) 0,5 đ Tuổi của mẹ là : 39 – 4 = 35 ( tuổi ) 0,25 đ Hoặc 74 -39 = 35 ( tuổi ) Đáp số : Bố : 39 tuổi Mẹ : 35 tuổi