Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tân Lập B

Bài 1 (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:

          A.  300 028 604   B.  30 028 604     C. 3 028 604          D. 30 286 040

b) Số nào trong các số sau đây có chữ số 5 biểu thị 50 000

         A.  500 348 902   B.  30 528 301     C. 3 058 712           D. 3 285 140

c) Số lớn nhất trong các số: 238 476; 238 596; 328 204; 382 000 

         A. 238 476            B. 238 596           C. 328 204               D.382 000 

d) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số đó là: 

        A.  180                    B.  155                   C.  135                      D. 160

docx 2 trang Trà Giang 25/04/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tân Lập B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_tan_lap_b.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tân Lập B

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐAN PHƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP B MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 50 phút) Họ và tên: Lớp: Giáo viên chấm Phụ huynh Điểm: Nhận xét: . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Bài 1 (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300 028 604 B. 30 028 604 C. 3 028 604 D. 30 286 040 b) Số nào trong các số sau đây có chữ số 5 biểu thị 50 000 A. 500 348 902 B. 30 528 301 C. 3 058 712 D. 3 285 140 c) Số lớn nhất trong các số: 238 476; 238 596; 328 204; 382 000 A. 238 476 B. 238 596 C. 328 204 D.382 000 d) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số đó là: A. 180 B. 155 C. 135 D. 160 Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 12 tấn 4 tạ = 1204 tạ b) 3 phút 15 giây < 315 giây c) Năm 2001 thuộc thế kỉ XX d) a + b + c = c + b + a Bài 3 (1 điểm): Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) Hình chữ nhật có cặp cạnh song song với nhau. b) (a + 42) + 25 = + ( a + 25) c) Hai số chẵn liên tiếp thì hoặc kém nhau đơn vị. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm). Đặt tính rồi tính: 152 399 + 24 698 92 508 – 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9 Bài 2(1 điểm). a)Tính giá trị của biểu thức 68 x ( 72 : a) + 926, với a = 9
  2. b)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 281 + 375 + 219 + 125 Bài 3(2 điểm). Một cửa hàng ngày đầu bán được 108m vải, ngày thứ hai bán được 180m vải, ngày thứ ba cửa hàng bán được số vải gấp hai lần số vải bán trong ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài 4(1 điểm). Trung bình cộng của ba số chẵn liên tiếp là 86.Tìm ba số đó.