Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Câu 3: (1 điểm)
1997dm2 =..... cm2 là:
A. 19970 cm2 B. 1997cm2 C. 199700cm2 D. 1997000cm2
Câu 4: (1 điểm) M3Viết tiếp vào chỗ chấm kết quả đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là...................dm
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 (Có đáp án)
- Đề thi học kì II Toán lớp 4 • 1. Ma trận đề thi kiểm tra cuối HK 2 môn Toán lớp 4 • 2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1 o 2.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1 • 3. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 o 3.1. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 • 4. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 o 4.1. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 1. Ma trận đề thi kiểm tra cuối năm môn toán lớp 4 STT Chủ đề mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Số 2 1 1 1 Phân số; các câu phép tính Câu 1,2 5 6 8 cộng trừ , số tìm thành Số 2 1 1 2 phần chưa điểm biết với phân số , dấu hiệu chia hết, tính nhanh với phân số, tìm x. 2 Đại lượng Số 1 1 và đo đại câu lượng: Biết Câu 3 7 đổi đơn vị số đo. Số 1 2 điểm 3 Yếu tố hình Số 1 học: Tính tỉ câu lệ bản đồ và Câu 4 giải được số các bài toán Số 1 có liên quan điểm đến tổng tỉ. Tổng số câu 2 2 1 2 1 4 4
- Tổng số điểm 2 2 1 3 2 4 6 2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1 Trường: TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên Môn: Toán Lớp: 4 Năm học: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận xét của GV Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Chữ kí GV: . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: ( 1 điểm) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 A. 1234 B. 2345 C. 2468 D. 1062 Câu 2: ( 1 điểm) Phân số nào bằng 3 4 A. 3 B 6 C 4 D 7 8 8 5 3 Câu 3: (1 điểm) 1997dm2 = cm2 là: A. 19970 cm2 B. 1997cm2 C. 199700cm2 D. 1997000cm2 Câu 4: (1 điểm) M3Viết tiếp vào chỗ chấm kết quả đúng. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là dm Câu 5: (1điểm) Tính a/ 3 + 2 b/ 5 - 4 5 4 3 8 Câu 6: (1 điểm)
- Tính diện tích hình thoi có chéo dài 153cm và chéo ngắn bằng 2 chéo 3 dài. Bài giải Câu 7: ( 2 điểm) Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài giải Câu 8: (2 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 x 4 + 4 x 1 4 5 5 4 b)Tìm x biết: X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4 NĂM HỌC
- Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 D B C Câu 4: 1(điểm) HS điền đúng kết quả là 10 000dm. Câu 5: Đặt tính rồi tính: HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm a/ 3 + 2 b/ 5 - 3 4 5 4 8 = 15 + 8 = 10 - 3 20 20 8 8 = 23 = 23 20 20 Câu 6: (1 điểm) Độ dài đường chéo ngắn hình thoi là: 153 x 2 = 102 (cm) 3 Diện tích hình thoi là: (153 x 102) : 2 = 7803(cm2 ) Đáp số : 7803cm2 Câu 7: (2 điểm) HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ nhất 1 điểm. HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ hai 0,75 điểm. Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm. Bài giải Số mét đoạn dây thứ nhất dài là: 28 : 4 x 3 = 21(m) Số mét đoạn dây thứ hai dài là: 28 - 21 = 7(m) Đáp số: Đoạn thứ nhất: 21m . Đoạn thứ hai : 7m Câu 8: ( 2 điểm) ( Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.) 3 x 4 + 4 x 1 4 5 5 4 = 4 x ( 3 + 1 ) 5 4 4 = 4 x 1 5
- = 4 5 b)Tìm x biết: X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130 X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 1= 2130 X x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130 X x 10 = 2130 X = 2130 : 10 X = 213 3. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây? Câu 2: Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km217 m2= 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là? A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
- Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết: Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé 3.1. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B C C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) :
- Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 40 : 2 x 1 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 40 + 20 = 60 (m) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 20 = 1 200 (m2) b) Số ki-lô-gam thóc thu được: 1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc) Đổi: 3 600 kg = 36 tạ Đáp số: 36 tạ thóc. Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
- Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 Số bé là: 100 : 4 x 1 = 25 Đáp số: 25 4. Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau : a) Phân số nào là phân số tối giản ? b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
- A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 25/16m 2 , chiều dài 15/4m. Chiều rộng hình chữ nhật là: Câu 5: Giá trị của biểu thức là: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: 1/3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 2/5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3 2 điểm): Tính
- 4.1. Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A C B A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Câu 2 :
- Câu 3: 5. Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126dm2 B. 136dm2 C. 146dm2 D. 156dm2 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 32dm2 49dm2 = .dm2 A. 49 dm2 B. 71 dm2 C. 81dm2 D. 3249dm2 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng 25/100 là: Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số 5/6 và 1/4 ta được các phân số là:
- Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3 B. 3,2 C. 2,2 D. 3,3 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tìm x và u: Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3 (3 điểm): Lần thứ nhất bà An bán được 1/3 bao đường. Lần thứ hai bán được bằng 2/3 lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? 5.1. Đáp án đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 số 4 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D B B D A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm):
- Câu 2 (2 điểm): Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3 (3 điểm):