Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 2: Chọn đáp án đúng

  1. 3 tấn 25 kg = 325 kg
  2. 5 km217 m2= 5 000 017 m2
  3. 2 phút 10 giây = 260 giây
  4. 5 00 mm = 5 m

Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:

A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm

Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là?

  1. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
docx 4 trang Trà Giang 12/04/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_4_de_so_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 4 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây? Câu 2: Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km217 m2= 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là? A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
  2. Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé 3.1. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B C C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) :
  3. Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 40 : 2 x 1 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 40 + 20 = 60 (m) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 20 = 1 200 (m2) b) Số ki-lô-gam thóc thu được: 1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc) Đổi: 3 600 kg = 36 tạ Đáp số: 36 tạ thóc.
  4. Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100 Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 Số bé là: 100 : 4 x 1 = 25 Đáp số: 25